PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Lý thuyết & thực tiễn Tháng 8/2016 Kantar Media
Bài 4 Nhập liệu Data entry/data punching Làm sạch dữ liệu & xử lý dữ liệu Data cleaning & data processing Lập bảng phân tích kết quả Tabulation Sử dụng phần mềm phân tích dữ liệu Báo cáo kết quả nghiên cứu Kantar Media
NHẬP LIỆU & PHÂN TI CH KÊ T QUA KHA O SA T Xư ly sơ bộ các bảng câu hỏi (BCH) đã hoàn tất Nhập thông tin trên BCH vào máy tính Áp dụng trọng số (weight) cho kết quả khảo sát Các đa i lươ ng thống kê thươ ng du ng trong phân tích Sư dụng chi số (index) đê so sánh Diê n giải kết quả (interpretation of results)
XƯ LY SƠ BỘ CA C BCH ĐÃ HOÀN TẤT (1) Tập kết, lưu giư & bảo quản các bảng câu hỏi (BCH) đã hoàn tất Tô ng kết và đu c ru t kinh nghiê m Tư pho ng vâ n viên Tư nhân viên kiê m soa t châ t lươ ng/gia m sa t viên Kiê m tra & hiê u đính BCH trươ c hoă c trong quá tri nh nhập liê u Ca c thông tin hoă c chi tiê t câ n pha i co trên BCH Ca c câu ho i chi cho phe p 1 phương a n tra lơ i duy nhâ t Ca c câu ho i bi bo trô ng (không ghi câu tra lơ i) Ca c câu ho i đu ng ra pha i bo trô ng nhưng la i đươ c ghi câu tra lơ i Ca c câu ho i đươ c điê n va o mu c "Kha c (ghi ro )"
XƯ LY SƠ BỘ CA C BCH ĐÃ HOÀN TẤT (2) Kiê m tra & hiê u đính BCH trươ c hoă c trong quá tri nh nhập liê u (tiê p theo) Bô sung mã số cho như ng câu trả lơ i trong mục "Khác (ghi ro )" nếu tâ n suất xảy ra là co y nghi a vê mă t thống kê. Ví dụ: Anh/chi đang sư du ng ĐTDĐ nha n hiê u na o? Nokia... 1 Samsung... 2 LG... 3 Iphone... 4 Kha c... 9 (ghi ro )... Sky Nếu số ngươ i trả lơ i sư dụng ĐTDĐ nhãn hiê u Sky chiếm 1 tỷ lê đáng kê trong tô ng số các câu trả lơ i (vi du 1,5%), câ n cung cấp riêng 1 mã số cho nhãn hiê u ĐTDĐ này, ví dụ mã số 5.
XƯ LY SƠ BỘ CA C BCH ĐÃ HOÀN TẤT (3) Kiê m tra & hiê u đính BCH trươ c hoă c trong quá tri nh nhập liê u (tiê p theo) Gán mã số (nhâ t quán) cho câu trả lơ i cu a các câu hỏi mơ. Ví dụ: Anh/chi vui lo ng kê tên 5 website Anh/chi truy câ p thươ ng xuyên nhâ t? Website 1... vnexpress.net Website 2... youtube.com Website 3... tuoitre.vn Website 4... mp3.zing.vn Website 5... facebook.com Mô i website khác nhau câ n đươ c thống nhất gán 1 mã số khác nhau. Như ng website co tâ n suất trả lơ i thấp (vi du dươ i 1%) co thê gán 1 mã số chung như 99 hay 999 (đa i diện cho Ca c website kha c ). Công viê c co thê thư c hiê n vơ i sư hô trơ cu a máy tính (sau khi nhâ p liệu hoa n tâ t). 5 15 12 37 41
NHẬP THÔNG TIN VÀO MA Y TI NH Sư dụng các ư ng dụng Spreadsheet như MS Excel. Sư dụng các phâ n mê m thống kê như SPSS, STATA, SAS v.v. Sư dụng các phâ n mê m chuyên dụng như CSPro, Epidata, SPSS Dataentry, SurveyCraft, v.v. Phát triê n chương tri nh nhập liê u riêng cho 1 dư án nghiên cư u Phâ n mê m nhập liê u co y nghi a quan trọng đối vơ i viê c kiê m tra và hiê u đính dư liê u nếu đáp ư ng tốt các điê u kiê n: Kiê m soát logic cu a dư liê u kháo sát Kiê m soát logic cu a quá tri nh nhập liê u Ươ c lươ ng thông tin cho như ng trươ ng hơ p co câu trả lơ i bi bỏ so t, hoă c câu trả lơ i bi bỏ trống do đáp viên tư chối trả lơ i (data imputation). Kiê m tra & đánh giá chất lươ ng nhập liê u
LÀM SẠCH DỮ LIỆU & XƯ LY DỮ LIỆU (1) Chi nh sư a lô i logic (lỗi tư khâu pho ng vâ n hoă c nhâ p liệu) Tuô i & tri nh độ học vấn: 15 tuổi đã tô t nghiệp đa i học Nơi mua hàng ho a: Mua đồ điện ở cửa ha ng dươ c phẩm Tính chất nhất quán: Tra lơ i co đọc ba o ha ng nga y nhưng tra lơ i không đọc ba o trong 6 tháng qua. Lập bảng tâ n suất (frequency table) cho tất cả các biến số đê kiê m tra phân bố cu a các giá tri. Cha y các bảng Cross-tab quan trọng Cha y các tiêu chí thống kê đơn giản đối vơ i các biến số Numeric Min, Max, Range, Average (Mean), Median, Standard deviation etc. Phát hiê n & xư ly các giá tri bi thiếu (missing value): Sai so t trong khâu pho ng vâ n Sai so t trong khâu nhâ p liệu Đa p viên tư chô i tra lơ i
LÀM SẠCH DỮ LIỆU & XƯ LY DỮ LIỆU (2) Kiê m tra tính nhất quán cu a dư liê u vơ i các câu hỏi sàng lọc (filter question) Q1. Co đọc báo trong 30 ngày qua không? Sample size 500 Có + Không 800 1,300 Q2. Co đọc trang QC không? 300 Có + Không 200 500 Q3. Hành động khi nhi n thấy QC? Ha nh động 1 (X): 50 Ha nh động 2 (Y): 70 Ha nh động 3 (Z): 100 Ha ng động 4 (W): 80 X + Y + Z + W = 300 300
A P DỤNG TRỌNG SỐ CHO KÊ T QUA KHA O SA T (1) Weighting survey data Trọng số là gì? Giá tri gán cho tư ng đối tươ ng đươ c khảo sát (đa p viên). Sư dụng đê cân chi nh tỷ lê đa i diê n cu a các nho m đối tươ ng khác nhau trong mẫu khảo sát (vi du tỷ lệ nam & nữ) cho phu hơ p vơ i tỷ lê dân số trong thư c tế. Sư dụng như như ng hê số pho ng đa i số mẫu (projection factor) áp dụng cho tư ng nho m đối tươ ng khảo sát khác nhau. Ví dụ tỷ lê chọn mẫu trong nho m dân số 15-19 tuô i là 1/10.000, tư c là 1 mẫu khảo sát đa i diê n cho 10.000 ngươ i trong thư c tế. Như vậy, kết quả khảo sát cu a mô i ngươ i trong nho m 15-19 tuô i sẽ đươ c nhân vơ i 10.000 đê đa i diê n cho 10.000 ngươ i.
A P DỤNG TRỌNG SỐ CHO KÊ T QUA KHA O SA T (2) Weighting survey data Trọng số dùng để cân chỉnh tỷ lệ đại diện Mẫu khảo sát & tô ng thê nghiên cư u Giới tính Số lươ ng Mẫu khảo sát Tỷ lê Dân số thực Trọng số Nam 140 35% 51% 51/35 = 1.4571 Nư 260 65% 49% 49/65 = 0.7538 Tô ng số 400 100% 100% - Kết quả khảo sát vê tỷ lê đọc báo trong 7 ngày qua Số mẫu Có đọc % có đọc Weight % có đọc sau khi áp dụng trọng số Nam 140 30 21.4% 1.4571 21.4% Nư 260 40 15.4% 0.7538 15.4% Tô ng số 400 70 17.5% - 19.4%
A P DỤNG TRỌNG SỐ CHO KÊ T QUA KHA O SA T (3) Weighting survey data Trọng số dùng để cân chỉnh tỷ lệ đại diện Kết quả khảo sát vê tỷ lê đọc báo trong 7 ngày qua (không a p du ng trọng sô ) Tỷ lê đọc báo cu a dân số NAM = 30/140 = 21.4% Tỷ lê đọc báo cu a dân số NỮ = 40/260 = 15.4% Tỷ lê đọc báo cu a dân số CHUNG = (30+40)/(140+260) = 17.5% Kết quả khảo sát vê tỷ lê đọc báo trong 7 ngày qua (có a p du ng trọng sô ) Tỷ lê đọc báo cu a dân số NAM = (30*1.4571)/(140*1.4571) = 21.4% Tỷ lê đọc báo cu a dân số NỮ = (40*0.7538)/(260*0.7538) = 15.4% Tỷ lê đọc báo cu a dân số CHUNG = (30*1.4571+40*0.7538)/(140*1.4571+260*0.7538) = 19.4%
A P DỤNG TRỌNG SỐ CHO KÊ T QUA KHA O SA T (4) Weighting survey data Trọng số dùng làm hệ số phóng đại mẫu (projection factor) Mẫu khảo sát & tô ng thê nghiên cư u Giới tính Mẫu khảo sát Dân số thực (Universe) Trọng số Nam 140 3.57 mil 3.57 mil/140 = 25,500.0 Nư 260 3.43 mil 3.43 mil/260 = 13,192.3 Tô ng số 400 7.00 mil - Kết quả khảo sát vê tỷ lê đọc báo trong 7 ngày qua Số mẫu Có đọc Weight Ước lượng số người đọc trong thực tế Nam 140 30 25,500.0 765,000 Nư 260 40 13,192.3 527,692 Tô ng số 400 70-1,292,692
PHƯƠNG PHA P TI NH TRỌNG SỐ (1) Kết hợp nhiều thuộc tính kiểm soát mẫu cùng 1 lúc (dùng ba ng cross-tab) Cell weighting Phải co sẵn số liê u vê universe đươ c tri nh bày dươ i da ng cross-tab Dân sô chia theo nho m tuổi & giơ i ti nh Dân sô chia theo nho m tuổi, giơ i ti nh & tha nh phâ n kinh tê Dân sô chia theo nho m tuổi, giơ i ti nh & trình độ học vâ n Không co ô dư liê u (cell) nào cu a bảngcross-tab co số mẫu bằng 0 Số mẫu trong mô i ô cu a bảng cross-tab không quá nhỏ (đê trọng sô không qua lơ n) Kho co thê thư c hiê n trong điê u kiê n: Thiê u thông tin câ n thiê t vê tổng thê (population/universe) Pha i kê t hơ p nhiê u hơn 2 thuộc ti nh kiê m soa t sô mẫu kha o sa t Tổng sô mẫu kha o sa t tương đô i nho
PHƯƠNG PHA P TI NH TRỌNG SỐ (2) Kết hợp nhiều thuộc tính kiểm soát mẫu cùng 1 lúc (dùng ba ng cross-tab) Cell weighting Ví dụ về cách tính trọng số theo giới tính & nhóm tuổi Trọng số Nhóm tuổi TAM Panel Universe (000) (weight) Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ 4-9 68 61 255 232 3,750.0 3,803.3 10-14 66 50 184 171 2,787.9 3,420.0 15-19 64 71 278 302 4,343.8 4,253.5 20-24 80 85 367 422 4,587.5 4,964.7 25-29 82 102 335 380 4,085.4 3,725.5 30-34 85 78 286 303 3,364.7 3,884.6 35-39 55 66 268 275 4,872.7 4,166.7 40-44 57 72 228 237 4,000.0 3,291.7 45-49 63 77 188 214 2,984.1 2,779.2 50-54 87 71 153 180 1,758.6 2,535.2 55-59 55 79 91 118 1,654.5 1,493.7 60+ 71 110 167 257 2,352.1 2,336.4 Tổng số 833 922 2800 3091 - -
PHƯƠNG PHA P TI NH TRỌNG SỐ (3) Tách biệt các thuộc tính kiểm soát mẫu thành nhiều vòng lặp tính toán Rim weighting Giơ i tính Nam Nư Tô ng số Số mẫu 833 922 1755 Universe a b c Nhóm tuô i 4-9 10-14 15-19 20-24 25-29 30-34 35-39 40-44 45-49 50-54 55-59 60+ Số mẫu 61 50 71 85 102 78 66 72 77 71 79 110 Universe e f g h i j k l m n o p Socio-economic class (SEC) Class A Class B Class C Class D Class E/F Sample 176 351 527 527 176 Universe q r s t u Các bước tính weight theo vòng lặp Giơ i tính Tuô i SEC
PHƯƠNG PHA P TI NH TRỌNG SỐ (3) Tách biệt các thuộc tính kiểm soát mẫu thành nhiều vòng lặp tính toán Rim weighting Tính Rim weight bằng phương pháp thu công (co /không co sự hỗ trơ của ma y ti nh) Tính Rim weight tư động bằng phâ n mê m chuyên du ng SAS STATA Python plug-in for SPSS
MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG THỐNG KÊ THƯỜNG DÙNG TRONG PHÂN TI CH ĐỊNH LƯỢNG Giá tri tối thiê u, tối đa và trung bi nh (Min, max and mean or average) Giá tri Mod (Mode) Giá tri trung vi (Median) Phương sai (Variance) Độ lê ch chuẩn (Standard Deviation) Sai số chọn mẫu (Sampling Error or Margin of Error) Tâ n suất (Frequency) Tỷ lê và phâ n trăm (Proportion, Percentage and N-tile) Tỷ số và tỷ suất (Ratio and Rate) Chi số (Index)
PHÂN TI CH KÊ T QUA KHA O SA T VỚI SỰ HỖ TRỢ CỦA MA Y TI NH 10 tiê n đê cho xư lý & phân tích dư liê u khảo sát Phác thảo các bảng biê u phân tích dư liê u (Tabulation plan) Sư dụng phâ n mê m SPSS trong phân tích dư liê u khảo sát
10 TIỀN ĐỀ CHO PHÂN TI CH & XƯ LY KÊ T QUA Ba n co phải là ngươ i tham gia vào các giai đoa n khác nhau cu a nghiên cư u/khảo sát mà ba n muốn phân tích kết quả? Thiết kế mẫu Thiết kế Bảng câu hỏi Mã ho a thông tin thu thập tư cuộc khảo sát và nhập liê u vào máy tính Chuẩn bi dư liê u đê sẵn sàng cung cấp cho ngươ i du ng Vơ i sư hô trơ cu a các phâ n mê m máy tính mang tính thân thiê n & dê sư dụng, ngươ i phân tích co xu hươ ng nhảy ngay vào viê c phân tích mà bỏ qua khâu nghiên cư u, ti m hiê u kỹ lưỡng vê cuộc khảo sát nghiên cư u. Không hiê u biết vê cuộc khảo sát/nghiên cư u sẽ dê dàng dẫn đến như ng sai lâ m không đáng co. Kiến thư c & kinh nghiê m cu a ngươ i phân tích là yếu tố then chốt cho sư thành công.
10 TIỀN ĐỀ CHO PHÂN TI CH & XƯ LY KÊ T QUA 1 Ti m hiê u & nắm vư ng nội dung Bảng câu hỏi khảo sát Ý nghi a đích thư c cu a câu hỏi ba n muốn phân tích là gì? Ví dụ: Biến số câ n phân tích Những hoa t động chi nh khi sử du ng Internet Câu hỏi này dành cho như ng đối tươ ng khảo sát nào? Giơ i ha n pha m vi không gian: NỘI THÀNH TP. HCM Giơ i ha n pha m vi thơ i gian: TRONG 30 NGÀY QUA, QUÝ 1/2013 Những giơ i ha n kha c co liên quan: CÓ SỬ DỤNG INTERNET Ba n không thê co như ng phân tích co y nghi a nếu ba n không nắm vư ng nội dung cu a bảng câu hỏi
10 TIỀN ĐỀ CHO PHÂN TI CH & XƯ LY KÊ T QUA 2 Xây dư ng kế hoa ch làm báo cáo kết quả khảo sát Mục đích cu a báo cáo Mô ta Chứng minh Xây dựng mô hình, lý thuyê t Đối tươ ng mà báo cáo sẽ nhắm tơ i là ai Các giả thiết ban đâ u Các kết quả nghiên cư u khác co thê sư dụng Thiết kế các bảng dư liê u & đồ thi câ n đưa vào báo cáo
10 TIỀN ĐỀ CHO PHÂN TI CH & XƯ LY KÊ T QUA 3 Nắm vư ng phương pháp luận cu a nghiên cư u/khảo sát Đối tươ ng khảo sát Thiết kế mẫu & phương pháp chọn mẫu Số lươ ng mẫu & tính đa i diê n cu a mẫu khảo sát Phương pháp thu thập dư liê u Phỏng vấn trư c diê n Phỏng vấn qua điê n thoa i Khảo sát bằng FF tư điê n BCH (phát BCH qua bưu điê n, phát trư c tiếp, on-line) Thơ i gian tiến hành khảo sát Khả năng suy rộng kết quả khảo sát
10 TIỀN ĐỀ CHO PHÂN TI CH & XƯ LY KÊ T QUA 4 Ti m hiê u xem dư liê u khảo sát đã đươ c gán trọng số chưa Dư liê u đã đươ c gán sẵn trọng số hay chưa? Co mấy trọng số co thê sư dụng? Trọng sô a p du ng cho ca thê (repondent) Trọng sô a p du ng cho HGĐ (Các) trọng số đươ c tính toán như thế nào? Cở sở ti nh trọng sô : Nho m tuổi, Giơ i ti nh, SEC, TV platform, v.v. Phương pha p ti nh trọng sô : Cell weighting vs. Rim weighting Kiê m tra mư c độ ảnh hươ ng cu a trọng số So sa nh giữa kê t qua chưa ga n trọng sô va kê t qua đã ga n trọng sô : Variance, Standard Dev, Sampling error, Frequecies, v.v.
10 TIỀN ĐỀ CHO PHÂN TI CH & XƯ LY KÊ T QUA 5 Đối chiếu các biến số trong CSDL vơ i các câu hỏi trong BCH CSDL co tất cả các biến số tương ư ng vơ i các câu hỏi trong BCH? Các biến số trong CSDL đươ c tô chư c & sắp xếp như thế nào Co câu hỏi nào trong BCH không co trong CSDL? Nê u co, no co a nh hưởng gì đê n việc phân ti ch & la m ba o ca o của ba n? Ca c câu ho i nhâ n da ng đa p viên, đi a chi, sô điện thoa i v.v. Biến số nào co mă t trong CSDL nhưng không co trong BCH? Nê u co, ý nghĩa hay công du ng của no la gì? Weight, SEC, SEL, Media Quintiles, Claimed/Regular Reader v.v.
10 TIỀN ĐỀ CHO PHÂN TI CH & XƯ LY KÊ T QUA 6 Luôn thận trọng vơ i cấp độ hay pha m vi phân tích dư liê u khảo sát mẫu Đư ng giả thiết mi nh co thê phân tích bất cư thư gi đươ c thu thập trong cuộc khảo sát. Luôn chu y đến điê u kiê n tiên quyết thư 3 Thông tin vê Ti nh/tp, Đi a ba n kha o sa t, v.v., đươ c thu thâ p tư mỗi đa p viên trong kha o sát VHLSS 2012, nhưng ba n co thê phân ti ch kê t qua theo Ti nh/tp hoă c Đi a ba n kha o sát không? Ba n co thông tin demographics của tâ t ca đa p viên, nhưng liệu ba n co thê phân ti ch kê t qua kha o sa t cho tâ t ca ca c nho m đa p viên ma ba n quan tâm? Hãy kiê m tra số lươ ng mẫu khảo sát cu a nho m đối tươ ng mà ba n quan tâm trươ c khi bắt tay phân tích dư liê u.
10 TIỀN ĐỀ CHO PHÂN TI CH & XƯ LY KÊ T QUA 7 Hãy ti m ra như ng câu hỏi (biê n sô ) quan trọng câ n cho phân tích cu a ba n Như ng câu hỏi/thông tin nào sẽ giu p ba n trả lơ i như ng vấn đê câ n quan tâm nghiên cư u. Bài tập: Thông tin nào trong bảng câu hỏi VHLSS giu p ba n trả lơ i các câu hỏi sau: Tỷ lệ hộ gia đình co 1, 2 hoă c 3 tivi trở lên Chi tiêu cho ăn uô ng ha ng nga y chiê m bao nhiêu % thu nhâ p kha du ng của HGĐ, va co sự kha c biệt na o giữa ca c nho m hộ co mức sô ng kha c nhau, hoă c giữa ca c vùng trong ca nươ c hay không?? Co sự kha c biệt na o giữa nam & nữ vê tỷ lệ tô t nghiệp đa i học hay không?
10 TIỀN ĐỀ CHO PHÂN TI CH & XƯ LY KÊ T QUA 8 Hãy ti m ra như ng câu hỏi (biê n sô ) xác đi nh các phân khu c (segments) khác nhau vê đối tươ ng nhiên cư u Các câu hỏi xác đi nh pha m vi & đối tươ ng nghiên cư u cu a ba n Thông tin demographics, lifestyle, segmentation, v.v. Thông tin vê ha nh vi, mức độ sử du ng hay mức độ xa y ra 1 hiện tươ ng na o đo câ n quan tâm. Bài tập: Thông tin nào trong BCH MHS giu p ba n co thê phân tích các đối tươ ng sau: Ngươ i sử du ng Internet nhiê u (heavy user) Ngươ i i t xem TV (light viewer) Ngươ i thi ch sử du ng ca c sa n phẩm mơ i Ta o lập các nho m đối tươ ng câ n nghiên cư u tư như ng thông tin co sẵn Phu nữ co con 0-4 tuổi; Nam giơ i 30-45 tuổi thi ch tin tức, thơ i sự.
10 TIỀN ĐỀ CHO PHÂN TI CH & XƯ LY KÊ T QUA 9 Hãy quan tâm đến như ng trươ ng hơ p đáng chu y Hiê n tươ ng xảy ra phô biến nhất Hiê n tươ ng đươ c cho là mơ i mẻ, thu vi, đáng chu y v.v. Hiê n tươ ng đươ c cho là không bi nh thươ ng theo hiê u biết thông thươ ng Câ n ti m hiê u kỹ lưỡng hơn Kiê n thức & kinh nghiệm Ca c kê t qua nghiên cứu (tương đương kha c) Tiê n ha nh thêm nhiên cứu kha o sa t kha c Nếu co bằng chư ng là số liê u không hơ p ly Quyê t đi nh loa i bo những trươ ng hơ p co dữ liệu bâ t thươ ng ra kho i phân tích Pha n a nh cho bộ phâ n xử lý dữ liệu đê tìm hiê u & khắc phu c
10 TIỀN ĐỀ CHO PHÂN TI CH & XƯ LY KÊ T QUA 10 Luôn kiê m tra kết quả phân tích cu a ba n Vận dụng kiến thư c và kinh nghiê m cu a bản thân. So sánh vơ i các kết quả nghiên cư u (tương đương) khác, nếu co thê. Nếu kết quả phân tích co như ng vấn đê đươ c cho là mơ i mẻ, thu vi, đáng chu y, hoă c khác biê t vơ i hiê u biết thông thươ ng (common sense) Kiê m tra la i toa n bộ qua trình phân ti ch. Ca ch thức/kỹ năng sử du ng phân mê m. Xa c đi nh đô i tươ ng nghiên cứu hoă c ca c phân khu c đô i tươ ng nghiên cứu kha c nhau. Sử du ng ca c kỹ thuâ t sa ng lọc dữ liệu hoă c ta o lâ p ca c biê n sô mơ i tư ca c biê n sô sẵn co. Tham vâ n ca c chuyên gia trong lĩnh vực nghiên cứu. Kiê n nghi phương châm ha nh động tiê p theo.
PHA C THA O BA NG BIỂU PHÂN TI CH DỮ LIỆU (1) Tabulation plan Ba n sẽ thê hiê n kết quả nghiên cư u như thế nào. Văn xuôi (Text) Biê u/bảng dư liê u (Tables) Đồ thi (Graphs) Hi nh ảnh, video
PHA C THA O BA NG BIỂU PHÂN TI CH DỮ LIỆU (2) Tabulation plan Ba n câ n như ng bảng dư liê u nào đê phục vụ cho viê c phân tích & làm báo cáo kết quả nghiên cư u? Bảng tâ n suất đơn giản (frequency tables) Bảng chéo (crosstab) Nhiê u hơn 1 biến số đươ c thê hiê n trong bảng So sánh, đối chiếu (ví dụ đê ti m hiê u sư giống nhau, khác nhau giư a các đối tươ ng nghiên cư u) Ti m kiếm mối liên hê (tương quan) giư a các đối tươ ng nghiên cư u, giư a hiê n tươ ng này vơ i hiê n tươ ng khác.
Bảng tần suất Frequency table Bảng x. Phân bố hộ gia đi nh theo mư c thu nhập bi nh quân/ngươ i/tháng Thu nhập BQ/người/tháng Dươ i 500.000 500.000-1.000.000 >1.000.000-2.000.000 >2.000.000-3.000.000 >3.000.000-5.000.000 >5.000.000 Tô ng số Số hộ % hộ
Bảng chéo Cross table Bảng xx. Phân bố ngươ i lao động theo mư c thu nhập bi nh quân/tháng Thu nhập BQ/người/tháng Tổng số Nam % hộ Dươ i 3.000.000 3.000.000-5.000.000 >5.000.000-7.000.000 >7.000.000-10.000.000 >10.000.000-15.000.000 >15.000.000 Tô ng số
Bảng chéo Cross table Bảng xx. Phân bố ngươ i lao động theo mư c thu nhập bi nh quân/tháng Thu nhập BQ/người/tháng Tổng số Nam % hộ Số lươ ng % Số lươ ng % Số lươ ng % Dươ i 3.000.000 3.000.000-5.000.000 >5.000.000-7.000.000 >7.000.000-10.000.000 >10.000.000-15.000.000 >15.000.000 Tô ng số 100% 100% 100%
Bảng chéo Cross table Bảng xxx. Phân bố dân số theo vu ng & khu vư c thành thi /nông thôn Vùng KTXH Tổng số Thành thị Nông thôn Tổng số Thành thị Nông thôn Miê n Nu i Trung Du Phía Bắc 100% Đồng Bằng Sông Hồng 100% Bắc Trung Bộ & DHMT 100% Tây Nguyên 100% Đông Nam Bộ 100% Đồng Bằng Sông Cư u Long 100% Cả nươ c 100% 100% 100% 100%
PHÂN TI CH KÊ T QUA KHA O SA T VỚI SỰ HỖ TRỢ CỦA MA Y TI NH Phâ n mê m phân tích ĐỊNH LƯỢNG SPSS SAS STATA EVIEW Phâ n mê m phân tích ĐỊNH TÍNH NVIVO SPSS MODELER
PHÂN TI CH KÊ T QUA KHA O SA T VỚI SỰ HỖ TRỢ CỦA MA Y TI NH Nhiê m vụ chính Thao tác vơ i các file dư liê u co đi nh da ng khác nhau Khảo sát dư liê u Biến đô i dư liê u Phân tích dư liê u
BA O CA O KÊ T QUA NGHIÊN CỨU Giơ i thiê u dư án nghiên cư u Đă t vâ n đê hoă c bô i ca nh ra đơ i Mu c đi ch/ý nghĩa Phương pháp nghiên cư u Đô i tươ ng nghiên cứu, pha m vi nghiên cứu, thiê t kê nghiên cứu, chọn mẫu, thu thâ p thô ng tin, xử lý phân ti ch Kết quả nghiên cư u Kết luận/khuyến nghi đu c kết tư kết quả nghiên cư u To m tắt kết quả nghiên cư u (co thê đă t lên đâ u) Phụ lục (nê u co ) Danh mục tài liê u trích dẫn