PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU. Lý thuyết & thực tiễn. Tháng 8/2016. Kantar Media

Similar documents
Quản lý phạm vi (Scope) Chương II

Bài tập 4 C# Mục tiêu:

Chương 7 KIẾN TRÚC MÁY TÍNH TIÊN TIẾN

Mô hình Mundell-Fleming

Gv.HVK 1 KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC

Mô hình Mundell-Fleming. IS-LM-CM Small Open Economy Capital Mobility

GIẢI PHÁP QUẢN LÝ DỊCH VỤ CNTT TỔNG QUAN

VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ MÔ HÌNH QUẢN TRỊ CHI PHÍ SẢN XUẤT CAPACITY CỦA CAM-I

An toàn Bảo mật thông tin (Mật mã cổ điển) Giáo viên: Phạm Nguyên Khang

Công ước STCW 78/95/2012 sữa ñổi bổ xung và công tác ñào tạo tiếng Anh

ỨNG DỤNG MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ LEICA VIVA TS15 VÀ PHẦN MỀM GOCA ĐỂ TỰ ĐỘNG QUAN TRẮC BIẾN DẠNG TƯỜNG VÂY NHÀ CAO TẦNG

Xây dựng lớp xử lý dữ liệu

Nguyên lý hệ điều hành. Các hệ thống lưu trữ. Cấu trúc đĩa. Lập lịch đĩa (1) Lập lịch đĩa (3) Lập lịch đĩa (2)

Phủ UV định hình theo màu in. Ép kim (vàng) Thúc nổi theo hình, ép kim (vàng)

1.2 Vai trò của kế toán quản trị chi phí trong quản trị doanh nghiệp Mô hình lý thuyết cơ bản của kế toán quản trị chi phí 16

THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ NĂM đợt 1 (Địa chỉ trang web: sinh/saudaihoc)

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

ĐÀ NẴNG. Thành phố đáng sống. nhất thế giới Điểm du lịch mới hấp dẫn nhất hành tinh

PHÂN TÍCH RỦI RO VỀ CHI PHÍ CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG RISK ANALYSIS FOR BUILDING PROJECT IN CONSTRUCTION PHASE

TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG LÊN HỆ MẶT DỰNG KÍNH THEO TIÊU CHUẨN VIỆT NAM, HOA KỲ VÀ CHÂU ÂU

HỢP ĐỒNG MUA BÁN SALE CONTRACT Số / Ref. :../2017/

Tổng quan về Áp dụng Tiếp cận Hệ sinh thái vào các khu đất ngập nước tại Việt Nam

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH GIẢI PHÁP TÁI CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CÁC DOANH NGHIỆP TRONG NGÀNH THÉP

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Lập trình Visual Basic.Net

HIỆU LỰC PHÒNG CHỐNG MỐI CỦA GỖ SAU XỬ LÝ LẮNG ĐỌNG SILICA, DUNG DỊCH HỖN HỢP SILICAT VÀ BORIC AXIT

Một giải pháp tóm tắt văn bản tiếng Việt tự động

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH 2 PROGRAMMING LANGUAGES II (LẬP TRÌNH DOTNET)

LÀM VIỆC THÔNG MINH TRONG NGÀNH BÁN LẺ

KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ MÔI TRƯỜNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN DẦU KHÍ THUỘC TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ QUỐC GIA VIỆT NAM

ETABS KIẾN THỨC SỬ DỤNG

Chương 4. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG: Mô hình luồng(dòng) dữ liệu

QUẢN TRỊ HỆ THỐNG GIAO THÔNG

2898 max. ĐH Bách Khoa TP.HCM 1. Phổ của trái đất (288 o K) Phổ điện từ của ánh sáng. Định luật Wien. Dãy phổ phát ra từ mặt trời

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ XỬ LÝ BỀ MẶT BẰNG CÔNG NGHỆ PLASMA TRÊN MÀNG NHỰA PP, PE, PVC

Created date March, 2017 Dung Hoang, SEOtheTop.com

Lý do cần tuần hoàn nước?

Buhler Vietnam. 16-July Innovations for a better world.

HƢỚNG DẪN THỰC HÀNH STATA 12

Hướng dẫn sử dụng NukeViet 2.0

INDIVIDUAL CONSULTANT PROCUREMENT NOTICE. for individual consultants and individual consultants assigned by consulting firms/institutions

TƯ LIỆU VỤ KIỆN GIỮA PHILIPPINES VÀ TRUNG QUỐC VỀ TRANH CHẤP BIỂN ĐÔNG TẠI TOÀ TRỌNG TÀI

NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG CÁC DOANH NGHIỆP DỊCH VỤ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM MIỀN TRUNG

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG VIỆN NĂNG SUẤT VIỆT NAM

243fully-finished units

NƠI CUỘC SỐNG. hăng hoa. Khu tổ hợp du lịch Sonasea Villas & Resort. Dương Tơ, Phú Quốc, Việt Nam.

BÀI TẬP MÔN HỌC KỸ THUẬT VI XỬ LÝ VÀ ỨNG DỤNG

KHOA KINH TẾ BỘ MÔN THẨM ĐỊNH GIÁ LUẬT PHÁP BẤT ĐỘNG SẢN Ở ÚC

DỰ BÁO NGUY CƠ VÀ CƯỜNG ĐỘ PHÁT TRIỂN TRƯỢT LỞ KHU VỰC THỊ XÃ BẮC KẠN

Cao ốc hoàn thiện mà khách không đến

Điều khiển chống rung cho cầu trục ba chiều bằng phương pháp Hybrid Shape

CÂY HẬU TỐ VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG TRONG XỬ LÝ XÂU

BAG CAO TAI CHINH GILKA NIEN DO. 6 THANG OAU CUA NAM TA! CHINH KfiT THUC NGAY 31 THANG 12 NAM 2015

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MIDAS/Civil

HAGAR JOB DESCRIPTION HOUSE MOTHER (PART TIME)

ỨNG DỤNG MẠNG NORON NHÂN TẠO SOM CHO BÀI TOÁN NHẬN DẠNG KÍ TỰ

Giới thiệu về Micro PLC "CP1L/1H"

SO SÁNH ẢNH HƯỞNG CỦA DẦU ĐẬU NÀNH VÀ MỠ CÁ ĐẾN TỈ LỆ TIÊU HÓA VÀ TĂNG TRỌNG CỦA BÒ VỖ BÉO

KIEÁN TRUÙC MAÙY TÍNH TIEÂN TIEÁN

An Appraisal Study of Social Attitudes in News Reports towards President Obama s Visit to Vietnam

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP HỆ THỐNG THÔNG TIN

GIẢI PHÁP TÍCH HỢP DỊCH VỤ NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG THEO MÔ HÌNH SOA

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2017

TỔNG QUAN / OVERVIEW. Poolhouse Restaurant

Dear friends, 2- Friday Nov 11, 2016: Gala diner at Khu du lịch Văn Thánh with live band, singers, dancing, soft drinks.

LẬP TRÌNH DI ĐỘNG. Bài 6: Các Điều Khiển Cơ Bản

Landscape Heritage in Vietnam. Di sản cảnh quan Việt Nam

NGHIÊN CỨU VỀ MẠNG NEURAL TÍCH CHẬP VÀ ỨNG DỤNG CHO BÀI TOÁN NHẬN DẠNG BIỂN SỐ XE

PRIME LOCATION THE EAST SEA

UNIT CORP HỒ SƠ GIỚI THIỆU CÔNG TY UNIT CORP PHIÊN BẢN: 1.0. Công Viên Tri Thức Việt Nhật, Trần Não, Quận 2, TPHCM

Viện Hàn lâm Khoa học và

GIÚP ÐỌC LỜI CHÚA NOVA VULGATA VÀ CÁC BẢN CỔ KINH THÁNH

Once in a while, it s nice to be reminded that you re important and appreciated.

ITAXA Building, M Level, 126 Nguyen Thi Minh Khai St., District 3, HO CHI MINH CITY, VIET NAM

COMPANYăPROFILE VIET HAN PRODUCTION TRADING & CONSTRUCTION CO., LTD

GIÁO TRÌNH SỬ DỤNG HỆ THỐNG

The 100 Best Business Books of All Time 100 CUỐN SÁCH QUẢN TRỊ KINH DOANH HAY NHẤT MỌI THỜI ĐẠI. The 100 Best Business Books of All Time

LE MERIEN DA NANG RESORT & SPA PROJECT

Company Portfolio Wonder Technique Corporation

LEADVISORS TOWER. Render Images Area Schedule Specifications Floor Plan PHAM VAN DONG, BAC TU LIEM, HANOI. Exclusive Leasing Agent

BAO CAO TAI CHINH CHO NAM TAI CHINH KET THUC NGAY 31 THANG 12 NAM 2017 CONG TY CO PHAN CONG TRINH DO THI VAN NINH

BEACH ACTIVITIES PRICE LIST

R3 - Test 11. Question 1

Vietnam Land Administration Views from Poverty Alleviation and Small & Medium Enterprise Development. Vo, DANG HUNG and Trung TRAN NHU, Vietnam

VIETNAM JAPAN ARCHITECTURE FORUM 2017 Ho Chi Minh City 2017 Feb. 20 Feb. 21 The 3 rd Asian Urban Architecture Forum REPORT

DRAGON HILL CITY HA LONG INTRODUCTION DRAGON HILL CITY INTRODUCTION FACILITIES SITE MAP UNIT FLOOR PLANS ABOUT N.H.O

CONG TY CO PHAN CONG TRiNH DO THI VAN

Hội viên. Quà tặng. Thẻ. Phiếu. MIỄN PHÍ GỬI XE 2 GIỜ với hóa đơn từ VND ĐẶC BIỆT

The Vietnamese Land Law 2003 and significant renovations on land policy towards the Country s industrialization

Accessibility to Land Administration by Grassroots Stakeholders in Vietnam: Case study of Vinh Long Province

Sinks & Taps

MỤC LỤC MỞ ĐẦU... 7 CHƢƠNG 1 : MẠNG NƠRON VÀ QUÁ TRÌNH HỌC CỦA MẠNG NƠRON Giới thiệu về mạng nơron và quá trình học của mạng nơron...

CONG TY CO PHAN VAN TAI VA DJCH Vy LIEN NINH. BAO CAO TAI CHINH DA BlfQC KIEM TOAN Cho n5m tai chinh ket thuc ngay 31 thang 12 nam 2017

C ~ MVC LVC Trang. Bao cao cua HQi d6ng quan tr! 1-3. Bao cao ki6m toan dqc IfP. Bao cao tai chinh di du'q'cki6m toan. Bang can doi kll toan

Bài tập ngôn ngữ lập trình C++

Vietnam s Legal and Policy Reform Agenda: Achieving the Right Balance

Lập trình Pascal. Biên tập bởi: Thu Nguyen

Vietnam Airlines TONG CONG TY HANG KHONG VIET NAM-CTCP. BAO CAO TAI CHiNH HOOP NHAT QuST 1 nam 2017

CONG TY CO PHAN KAM DINH XAY DIING IDICO VINACONTROL. RAO CA() TAI CHiNH DA DU.QC KIEM TOAN

Community Safety Seguridad Comunitaria Sự An Toàn của Cộng Đồng

Transcription:

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Lý thuyết & thực tiễn Tháng 8/2016 Kantar Media

Bài 4 Nhập liệu Data entry/data punching Làm sạch dữ liệu & xử lý dữ liệu Data cleaning & data processing Lập bảng phân tích kết quả Tabulation Sử dụng phần mềm phân tích dữ liệu Báo cáo kết quả nghiên cứu Kantar Media

NHẬP LIỆU & PHÂN TI CH KÊ T QUA KHA O SA T Xư ly sơ bộ các bảng câu hỏi (BCH) đã hoàn tất Nhập thông tin trên BCH vào máy tính Áp dụng trọng số (weight) cho kết quả khảo sát Các đa i lươ ng thống kê thươ ng du ng trong phân tích Sư dụng chi số (index) đê so sánh Diê n giải kết quả (interpretation of results)

XƯ LY SƠ BỘ CA C BCH ĐÃ HOÀN TẤT (1) Tập kết, lưu giư & bảo quản các bảng câu hỏi (BCH) đã hoàn tất Tô ng kết và đu c ru t kinh nghiê m Tư pho ng vâ n viên Tư nhân viên kiê m soa t châ t lươ ng/gia m sa t viên Kiê m tra & hiê u đính BCH trươ c hoă c trong quá tri nh nhập liê u Ca c thông tin hoă c chi tiê t câ n pha i co trên BCH Ca c câu ho i chi cho phe p 1 phương a n tra lơ i duy nhâ t Ca c câu ho i bi bo trô ng (không ghi câu tra lơ i) Ca c câu ho i đu ng ra pha i bo trô ng nhưng la i đươ c ghi câu tra lơ i Ca c câu ho i đươ c điê n va o mu c "Kha c (ghi ro )"

XƯ LY SƠ BỘ CA C BCH ĐÃ HOÀN TẤT (2) Kiê m tra & hiê u đính BCH trươ c hoă c trong quá tri nh nhập liê u (tiê p theo) Bô sung mã số cho như ng câu trả lơ i trong mục "Khác (ghi ro )" nếu tâ n suất xảy ra là co y nghi a vê mă t thống kê. Ví dụ: Anh/chi đang sư du ng ĐTDĐ nha n hiê u na o? Nokia... 1 Samsung... 2 LG... 3 Iphone... 4 Kha c... 9 (ghi ro )... Sky Nếu số ngươ i trả lơ i sư dụng ĐTDĐ nhãn hiê u Sky chiếm 1 tỷ lê đáng kê trong tô ng số các câu trả lơ i (vi du 1,5%), câ n cung cấp riêng 1 mã số cho nhãn hiê u ĐTDĐ này, ví dụ mã số 5.

XƯ LY SƠ BỘ CA C BCH ĐÃ HOÀN TẤT (3) Kiê m tra & hiê u đính BCH trươ c hoă c trong quá tri nh nhập liê u (tiê p theo) Gán mã số (nhâ t quán) cho câu trả lơ i cu a các câu hỏi mơ. Ví dụ: Anh/chi vui lo ng kê tên 5 website Anh/chi truy câ p thươ ng xuyên nhâ t? Website 1... vnexpress.net Website 2... youtube.com Website 3... tuoitre.vn Website 4... mp3.zing.vn Website 5... facebook.com Mô i website khác nhau câ n đươ c thống nhất gán 1 mã số khác nhau. Như ng website co tâ n suất trả lơ i thấp (vi du dươ i 1%) co thê gán 1 mã số chung như 99 hay 999 (đa i diện cho Ca c website kha c ). Công viê c co thê thư c hiê n vơ i sư hô trơ cu a máy tính (sau khi nhâ p liệu hoa n tâ t). 5 15 12 37 41

NHẬP THÔNG TIN VÀO MA Y TI NH Sư dụng các ư ng dụng Spreadsheet như MS Excel. Sư dụng các phâ n mê m thống kê như SPSS, STATA, SAS v.v. Sư dụng các phâ n mê m chuyên dụng như CSPro, Epidata, SPSS Dataentry, SurveyCraft, v.v. Phát triê n chương tri nh nhập liê u riêng cho 1 dư án nghiên cư u Phâ n mê m nhập liê u co y nghi a quan trọng đối vơ i viê c kiê m tra và hiê u đính dư liê u nếu đáp ư ng tốt các điê u kiê n: Kiê m soát logic cu a dư liê u kháo sát Kiê m soát logic cu a quá tri nh nhập liê u Ươ c lươ ng thông tin cho như ng trươ ng hơ p co câu trả lơ i bi bỏ so t, hoă c câu trả lơ i bi bỏ trống do đáp viên tư chối trả lơ i (data imputation). Kiê m tra & đánh giá chất lươ ng nhập liê u

LÀM SẠCH DỮ LIỆU & XƯ LY DỮ LIỆU (1) Chi nh sư a lô i logic (lỗi tư khâu pho ng vâ n hoă c nhâ p liệu) Tuô i & tri nh độ học vấn: 15 tuổi đã tô t nghiệp đa i học Nơi mua hàng ho a: Mua đồ điện ở cửa ha ng dươ c phẩm Tính chất nhất quán: Tra lơ i co đọc ba o ha ng nga y nhưng tra lơ i không đọc ba o trong 6 tháng qua. Lập bảng tâ n suất (frequency table) cho tất cả các biến số đê kiê m tra phân bố cu a các giá tri. Cha y các bảng Cross-tab quan trọng Cha y các tiêu chí thống kê đơn giản đối vơ i các biến số Numeric Min, Max, Range, Average (Mean), Median, Standard deviation etc. Phát hiê n & xư ly các giá tri bi thiếu (missing value): Sai so t trong khâu pho ng vâ n Sai so t trong khâu nhâ p liệu Đa p viên tư chô i tra lơ i

LÀM SẠCH DỮ LIỆU & XƯ LY DỮ LIỆU (2) Kiê m tra tính nhất quán cu a dư liê u vơ i các câu hỏi sàng lọc (filter question) Q1. Co đọc báo trong 30 ngày qua không? Sample size 500 Có + Không 800 1,300 Q2. Co đọc trang QC không? 300 Có + Không 200 500 Q3. Hành động khi nhi n thấy QC? Ha nh động 1 (X): 50 Ha nh động 2 (Y): 70 Ha nh động 3 (Z): 100 Ha ng động 4 (W): 80 X + Y + Z + W = 300 300

A P DỤNG TRỌNG SỐ CHO KÊ T QUA KHA O SA T (1) Weighting survey data Trọng số là gì? Giá tri gán cho tư ng đối tươ ng đươ c khảo sát (đa p viên). Sư dụng đê cân chi nh tỷ lê đa i diê n cu a các nho m đối tươ ng khác nhau trong mẫu khảo sát (vi du tỷ lệ nam & nữ) cho phu hơ p vơ i tỷ lê dân số trong thư c tế. Sư dụng như như ng hê số pho ng đa i số mẫu (projection factor) áp dụng cho tư ng nho m đối tươ ng khảo sát khác nhau. Ví dụ tỷ lê chọn mẫu trong nho m dân số 15-19 tuô i là 1/10.000, tư c là 1 mẫu khảo sát đa i diê n cho 10.000 ngươ i trong thư c tế. Như vậy, kết quả khảo sát cu a mô i ngươ i trong nho m 15-19 tuô i sẽ đươ c nhân vơ i 10.000 đê đa i diê n cho 10.000 ngươ i.

A P DỤNG TRỌNG SỐ CHO KÊ T QUA KHA O SA T (2) Weighting survey data Trọng số dùng để cân chỉnh tỷ lệ đại diện Mẫu khảo sát & tô ng thê nghiên cư u Giới tính Số lươ ng Mẫu khảo sát Tỷ lê Dân số thực Trọng số Nam 140 35% 51% 51/35 = 1.4571 Nư 260 65% 49% 49/65 = 0.7538 Tô ng số 400 100% 100% - Kết quả khảo sát vê tỷ lê đọc báo trong 7 ngày qua Số mẫu Có đọc % có đọc Weight % có đọc sau khi áp dụng trọng số Nam 140 30 21.4% 1.4571 21.4% Nư 260 40 15.4% 0.7538 15.4% Tô ng số 400 70 17.5% - 19.4%

A P DỤNG TRỌNG SỐ CHO KÊ T QUA KHA O SA T (3) Weighting survey data Trọng số dùng để cân chỉnh tỷ lệ đại diện Kết quả khảo sát vê tỷ lê đọc báo trong 7 ngày qua (không a p du ng trọng sô ) Tỷ lê đọc báo cu a dân số NAM = 30/140 = 21.4% Tỷ lê đọc báo cu a dân số NỮ = 40/260 = 15.4% Tỷ lê đọc báo cu a dân số CHUNG = (30+40)/(140+260) = 17.5% Kết quả khảo sát vê tỷ lê đọc báo trong 7 ngày qua (có a p du ng trọng sô ) Tỷ lê đọc báo cu a dân số NAM = (30*1.4571)/(140*1.4571) = 21.4% Tỷ lê đọc báo cu a dân số NỮ = (40*0.7538)/(260*0.7538) = 15.4% Tỷ lê đọc báo cu a dân số CHUNG = (30*1.4571+40*0.7538)/(140*1.4571+260*0.7538) = 19.4%

A P DỤNG TRỌNG SỐ CHO KÊ T QUA KHA O SA T (4) Weighting survey data Trọng số dùng làm hệ số phóng đại mẫu (projection factor) Mẫu khảo sát & tô ng thê nghiên cư u Giới tính Mẫu khảo sát Dân số thực (Universe) Trọng số Nam 140 3.57 mil 3.57 mil/140 = 25,500.0 Nư 260 3.43 mil 3.43 mil/260 = 13,192.3 Tô ng số 400 7.00 mil - Kết quả khảo sát vê tỷ lê đọc báo trong 7 ngày qua Số mẫu Có đọc Weight Ước lượng số người đọc trong thực tế Nam 140 30 25,500.0 765,000 Nư 260 40 13,192.3 527,692 Tô ng số 400 70-1,292,692

PHƯƠNG PHA P TI NH TRỌNG SỐ (1) Kết hợp nhiều thuộc tính kiểm soát mẫu cùng 1 lúc (dùng ba ng cross-tab) Cell weighting Phải co sẵn số liê u vê universe đươ c tri nh bày dươ i da ng cross-tab Dân sô chia theo nho m tuổi & giơ i ti nh Dân sô chia theo nho m tuổi, giơ i ti nh & tha nh phâ n kinh tê Dân sô chia theo nho m tuổi, giơ i ti nh & trình độ học vâ n Không co ô dư liê u (cell) nào cu a bảngcross-tab co số mẫu bằng 0 Số mẫu trong mô i ô cu a bảng cross-tab không quá nhỏ (đê trọng sô không qua lơ n) Kho co thê thư c hiê n trong điê u kiê n: Thiê u thông tin câ n thiê t vê tổng thê (population/universe) Pha i kê t hơ p nhiê u hơn 2 thuộc ti nh kiê m soa t sô mẫu kha o sa t Tổng sô mẫu kha o sa t tương đô i nho

PHƯƠNG PHA P TI NH TRỌNG SỐ (2) Kết hợp nhiều thuộc tính kiểm soát mẫu cùng 1 lúc (dùng ba ng cross-tab) Cell weighting Ví dụ về cách tính trọng số theo giới tính & nhóm tuổi Trọng số Nhóm tuổi TAM Panel Universe (000) (weight) Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ 4-9 68 61 255 232 3,750.0 3,803.3 10-14 66 50 184 171 2,787.9 3,420.0 15-19 64 71 278 302 4,343.8 4,253.5 20-24 80 85 367 422 4,587.5 4,964.7 25-29 82 102 335 380 4,085.4 3,725.5 30-34 85 78 286 303 3,364.7 3,884.6 35-39 55 66 268 275 4,872.7 4,166.7 40-44 57 72 228 237 4,000.0 3,291.7 45-49 63 77 188 214 2,984.1 2,779.2 50-54 87 71 153 180 1,758.6 2,535.2 55-59 55 79 91 118 1,654.5 1,493.7 60+ 71 110 167 257 2,352.1 2,336.4 Tổng số 833 922 2800 3091 - -

PHƯƠNG PHA P TI NH TRỌNG SỐ (3) Tách biệt các thuộc tính kiểm soát mẫu thành nhiều vòng lặp tính toán Rim weighting Giơ i tính Nam Nư Tô ng số Số mẫu 833 922 1755 Universe a b c Nhóm tuô i 4-9 10-14 15-19 20-24 25-29 30-34 35-39 40-44 45-49 50-54 55-59 60+ Số mẫu 61 50 71 85 102 78 66 72 77 71 79 110 Universe e f g h i j k l m n o p Socio-economic class (SEC) Class A Class B Class C Class D Class E/F Sample 176 351 527 527 176 Universe q r s t u Các bước tính weight theo vòng lặp Giơ i tính Tuô i SEC

PHƯƠNG PHA P TI NH TRỌNG SỐ (3) Tách biệt các thuộc tính kiểm soát mẫu thành nhiều vòng lặp tính toán Rim weighting Tính Rim weight bằng phương pháp thu công (co /không co sự hỗ trơ của ma y ti nh) Tính Rim weight tư động bằng phâ n mê m chuyên du ng SAS STATA Python plug-in for SPSS

MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG THỐNG KÊ THƯỜNG DÙNG TRONG PHÂN TI CH ĐỊNH LƯỢNG Giá tri tối thiê u, tối đa và trung bi nh (Min, max and mean or average) Giá tri Mod (Mode) Giá tri trung vi (Median) Phương sai (Variance) Độ lê ch chuẩn (Standard Deviation) Sai số chọn mẫu (Sampling Error or Margin of Error) Tâ n suất (Frequency) Tỷ lê và phâ n trăm (Proportion, Percentage and N-tile) Tỷ số và tỷ suất (Ratio and Rate) Chi số (Index)

PHÂN TI CH KÊ T QUA KHA O SA T VỚI SỰ HỖ TRỢ CỦA MA Y TI NH 10 tiê n đê cho xư lý & phân tích dư liê u khảo sát Phác thảo các bảng biê u phân tích dư liê u (Tabulation plan) Sư dụng phâ n mê m SPSS trong phân tích dư liê u khảo sát

10 TIỀN ĐỀ CHO PHÂN TI CH & XƯ LY KÊ T QUA Ba n co phải là ngươ i tham gia vào các giai đoa n khác nhau cu a nghiên cư u/khảo sát mà ba n muốn phân tích kết quả? Thiết kế mẫu Thiết kế Bảng câu hỏi Mã ho a thông tin thu thập tư cuộc khảo sát và nhập liê u vào máy tính Chuẩn bi dư liê u đê sẵn sàng cung cấp cho ngươ i du ng Vơ i sư hô trơ cu a các phâ n mê m máy tính mang tính thân thiê n & dê sư dụng, ngươ i phân tích co xu hươ ng nhảy ngay vào viê c phân tích mà bỏ qua khâu nghiên cư u, ti m hiê u kỹ lưỡng vê cuộc khảo sát nghiên cư u. Không hiê u biết vê cuộc khảo sát/nghiên cư u sẽ dê dàng dẫn đến như ng sai lâ m không đáng co. Kiến thư c & kinh nghiê m cu a ngươ i phân tích là yếu tố then chốt cho sư thành công.

10 TIỀN ĐỀ CHO PHÂN TI CH & XƯ LY KÊ T QUA 1 Ti m hiê u & nắm vư ng nội dung Bảng câu hỏi khảo sát Ý nghi a đích thư c cu a câu hỏi ba n muốn phân tích là gì? Ví dụ: Biến số câ n phân tích Những hoa t động chi nh khi sử du ng Internet Câu hỏi này dành cho như ng đối tươ ng khảo sát nào? Giơ i ha n pha m vi không gian: NỘI THÀNH TP. HCM Giơ i ha n pha m vi thơ i gian: TRONG 30 NGÀY QUA, QUÝ 1/2013 Những giơ i ha n kha c co liên quan: CÓ SỬ DỤNG INTERNET Ba n không thê co như ng phân tích co y nghi a nếu ba n không nắm vư ng nội dung cu a bảng câu hỏi

10 TIỀN ĐỀ CHO PHÂN TI CH & XƯ LY KÊ T QUA 2 Xây dư ng kế hoa ch làm báo cáo kết quả khảo sát Mục đích cu a báo cáo Mô ta Chứng minh Xây dựng mô hình, lý thuyê t Đối tươ ng mà báo cáo sẽ nhắm tơ i là ai Các giả thiết ban đâ u Các kết quả nghiên cư u khác co thê sư dụng Thiết kế các bảng dư liê u & đồ thi câ n đưa vào báo cáo

10 TIỀN ĐỀ CHO PHÂN TI CH & XƯ LY KÊ T QUA 3 Nắm vư ng phương pháp luận cu a nghiên cư u/khảo sát Đối tươ ng khảo sát Thiết kế mẫu & phương pháp chọn mẫu Số lươ ng mẫu & tính đa i diê n cu a mẫu khảo sát Phương pháp thu thập dư liê u Phỏng vấn trư c diê n Phỏng vấn qua điê n thoa i Khảo sát bằng FF tư điê n BCH (phát BCH qua bưu điê n, phát trư c tiếp, on-line) Thơ i gian tiến hành khảo sát Khả năng suy rộng kết quả khảo sát

10 TIỀN ĐỀ CHO PHÂN TI CH & XƯ LY KÊ T QUA 4 Ti m hiê u xem dư liê u khảo sát đã đươ c gán trọng số chưa Dư liê u đã đươ c gán sẵn trọng số hay chưa? Co mấy trọng số co thê sư dụng? Trọng sô a p du ng cho ca thê (repondent) Trọng sô a p du ng cho HGĐ (Các) trọng số đươ c tính toán như thế nào? Cở sở ti nh trọng sô : Nho m tuổi, Giơ i ti nh, SEC, TV platform, v.v. Phương pha p ti nh trọng sô : Cell weighting vs. Rim weighting Kiê m tra mư c độ ảnh hươ ng cu a trọng số So sa nh giữa kê t qua chưa ga n trọng sô va kê t qua đã ga n trọng sô : Variance, Standard Dev, Sampling error, Frequecies, v.v.

10 TIỀN ĐỀ CHO PHÂN TI CH & XƯ LY KÊ T QUA 5 Đối chiếu các biến số trong CSDL vơ i các câu hỏi trong BCH CSDL co tất cả các biến số tương ư ng vơ i các câu hỏi trong BCH? Các biến số trong CSDL đươ c tô chư c & sắp xếp như thế nào Co câu hỏi nào trong BCH không co trong CSDL? Nê u co, no co a nh hưởng gì đê n việc phân ti ch & la m ba o ca o của ba n? Ca c câu ho i nhâ n da ng đa p viên, đi a chi, sô điện thoa i v.v. Biến số nào co mă t trong CSDL nhưng không co trong BCH? Nê u co, ý nghĩa hay công du ng của no la gì? Weight, SEC, SEL, Media Quintiles, Claimed/Regular Reader v.v.

10 TIỀN ĐỀ CHO PHÂN TI CH & XƯ LY KÊ T QUA 6 Luôn thận trọng vơ i cấp độ hay pha m vi phân tích dư liê u khảo sát mẫu Đư ng giả thiết mi nh co thê phân tích bất cư thư gi đươ c thu thập trong cuộc khảo sát. Luôn chu y đến điê u kiê n tiên quyết thư 3 Thông tin vê Ti nh/tp, Đi a ba n kha o sa t, v.v., đươ c thu thâ p tư mỗi đa p viên trong kha o sát VHLSS 2012, nhưng ba n co thê phân ti ch kê t qua theo Ti nh/tp hoă c Đi a ba n kha o sát không? Ba n co thông tin demographics của tâ t ca đa p viên, nhưng liệu ba n co thê phân ti ch kê t qua kha o sa t cho tâ t ca ca c nho m đa p viên ma ba n quan tâm? Hãy kiê m tra số lươ ng mẫu khảo sát cu a nho m đối tươ ng mà ba n quan tâm trươ c khi bắt tay phân tích dư liê u.

10 TIỀN ĐỀ CHO PHÂN TI CH & XƯ LY KÊ T QUA 7 Hãy ti m ra như ng câu hỏi (biê n sô ) quan trọng câ n cho phân tích cu a ba n Như ng câu hỏi/thông tin nào sẽ giu p ba n trả lơ i như ng vấn đê câ n quan tâm nghiên cư u. Bài tập: Thông tin nào trong bảng câu hỏi VHLSS giu p ba n trả lơ i các câu hỏi sau: Tỷ lệ hộ gia đình co 1, 2 hoă c 3 tivi trở lên Chi tiêu cho ăn uô ng ha ng nga y chiê m bao nhiêu % thu nhâ p kha du ng của HGĐ, va co sự kha c biệt na o giữa ca c nho m hộ co mức sô ng kha c nhau, hoă c giữa ca c vùng trong ca nươ c hay không?? Co sự kha c biệt na o giữa nam & nữ vê tỷ lệ tô t nghiệp đa i học hay không?

10 TIỀN ĐỀ CHO PHÂN TI CH & XƯ LY KÊ T QUA 8 Hãy ti m ra như ng câu hỏi (biê n sô ) xác đi nh các phân khu c (segments) khác nhau vê đối tươ ng nhiên cư u Các câu hỏi xác đi nh pha m vi & đối tươ ng nghiên cư u cu a ba n Thông tin demographics, lifestyle, segmentation, v.v. Thông tin vê ha nh vi, mức độ sử du ng hay mức độ xa y ra 1 hiện tươ ng na o đo câ n quan tâm. Bài tập: Thông tin nào trong BCH MHS giu p ba n co thê phân tích các đối tươ ng sau: Ngươ i sử du ng Internet nhiê u (heavy user) Ngươ i i t xem TV (light viewer) Ngươ i thi ch sử du ng ca c sa n phẩm mơ i Ta o lập các nho m đối tươ ng câ n nghiên cư u tư như ng thông tin co sẵn Phu nữ co con 0-4 tuổi; Nam giơ i 30-45 tuổi thi ch tin tức, thơ i sự.

10 TIỀN ĐỀ CHO PHÂN TI CH & XƯ LY KÊ T QUA 9 Hãy quan tâm đến như ng trươ ng hơ p đáng chu y Hiê n tươ ng xảy ra phô biến nhất Hiê n tươ ng đươ c cho là mơ i mẻ, thu vi, đáng chu y v.v. Hiê n tươ ng đươ c cho là không bi nh thươ ng theo hiê u biết thông thươ ng Câ n ti m hiê u kỹ lưỡng hơn Kiê n thức & kinh nghiệm Ca c kê t qua nghiên cứu (tương đương kha c) Tiê n ha nh thêm nhiên cứu kha o sa t kha c Nếu co bằng chư ng là số liê u không hơ p ly Quyê t đi nh loa i bo những trươ ng hơ p co dữ liệu bâ t thươ ng ra kho i phân tích Pha n a nh cho bộ phâ n xử lý dữ liệu đê tìm hiê u & khắc phu c

10 TIỀN ĐỀ CHO PHÂN TI CH & XƯ LY KÊ T QUA 10 Luôn kiê m tra kết quả phân tích cu a ba n Vận dụng kiến thư c và kinh nghiê m cu a bản thân. So sánh vơ i các kết quả nghiên cư u (tương đương) khác, nếu co thê. Nếu kết quả phân tích co như ng vấn đê đươ c cho là mơ i mẻ, thu vi, đáng chu y, hoă c khác biê t vơ i hiê u biết thông thươ ng (common sense) Kiê m tra la i toa n bộ qua trình phân ti ch. Ca ch thức/kỹ năng sử du ng phân mê m. Xa c đi nh đô i tươ ng nghiên cứu hoă c ca c phân khu c đô i tươ ng nghiên cứu kha c nhau. Sử du ng ca c kỹ thuâ t sa ng lọc dữ liệu hoă c ta o lâ p ca c biê n sô mơ i tư ca c biê n sô sẵn co. Tham vâ n ca c chuyên gia trong lĩnh vực nghiên cứu. Kiê n nghi phương châm ha nh động tiê p theo.

PHA C THA O BA NG BIỂU PHÂN TI CH DỮ LIỆU (1) Tabulation plan Ba n sẽ thê hiê n kết quả nghiên cư u như thế nào. Văn xuôi (Text) Biê u/bảng dư liê u (Tables) Đồ thi (Graphs) Hi nh ảnh, video

PHA C THA O BA NG BIỂU PHÂN TI CH DỮ LIỆU (2) Tabulation plan Ba n câ n như ng bảng dư liê u nào đê phục vụ cho viê c phân tích & làm báo cáo kết quả nghiên cư u? Bảng tâ n suất đơn giản (frequency tables) Bảng chéo (crosstab) Nhiê u hơn 1 biến số đươ c thê hiê n trong bảng So sánh, đối chiếu (ví dụ đê ti m hiê u sư giống nhau, khác nhau giư a các đối tươ ng nghiên cư u) Ti m kiếm mối liên hê (tương quan) giư a các đối tươ ng nghiên cư u, giư a hiê n tươ ng này vơ i hiê n tươ ng khác.

Bảng tần suất Frequency table Bảng x. Phân bố hộ gia đi nh theo mư c thu nhập bi nh quân/ngươ i/tháng Thu nhập BQ/người/tháng Dươ i 500.000 500.000-1.000.000 >1.000.000-2.000.000 >2.000.000-3.000.000 >3.000.000-5.000.000 >5.000.000 Tô ng số Số hộ % hộ

Bảng chéo Cross table Bảng xx. Phân bố ngươ i lao động theo mư c thu nhập bi nh quân/tháng Thu nhập BQ/người/tháng Tổng số Nam % hộ Dươ i 3.000.000 3.000.000-5.000.000 >5.000.000-7.000.000 >7.000.000-10.000.000 >10.000.000-15.000.000 >15.000.000 Tô ng số

Bảng chéo Cross table Bảng xx. Phân bố ngươ i lao động theo mư c thu nhập bi nh quân/tháng Thu nhập BQ/người/tháng Tổng số Nam % hộ Số lươ ng % Số lươ ng % Số lươ ng % Dươ i 3.000.000 3.000.000-5.000.000 >5.000.000-7.000.000 >7.000.000-10.000.000 >10.000.000-15.000.000 >15.000.000 Tô ng số 100% 100% 100%

Bảng chéo Cross table Bảng xxx. Phân bố dân số theo vu ng & khu vư c thành thi /nông thôn Vùng KTXH Tổng số Thành thị Nông thôn Tổng số Thành thị Nông thôn Miê n Nu i Trung Du Phía Bắc 100% Đồng Bằng Sông Hồng 100% Bắc Trung Bộ & DHMT 100% Tây Nguyên 100% Đông Nam Bộ 100% Đồng Bằng Sông Cư u Long 100% Cả nươ c 100% 100% 100% 100%

PHÂN TI CH KÊ T QUA KHA O SA T VỚI SỰ HỖ TRỢ CỦA MA Y TI NH Phâ n mê m phân tích ĐỊNH LƯỢNG SPSS SAS STATA EVIEW Phâ n mê m phân tích ĐỊNH TÍNH NVIVO SPSS MODELER

PHÂN TI CH KÊ T QUA KHA O SA T VỚI SỰ HỖ TRỢ CỦA MA Y TI NH Nhiê m vụ chính Thao tác vơ i các file dư liê u co đi nh da ng khác nhau Khảo sát dư liê u Biến đô i dư liê u Phân tích dư liê u

BA O CA O KÊ T QUA NGHIÊN CỨU Giơ i thiê u dư án nghiên cư u Đă t vâ n đê hoă c bô i ca nh ra đơ i Mu c đi ch/ý nghĩa Phương pháp nghiên cư u Đô i tươ ng nghiên cứu, pha m vi nghiên cứu, thiê t kê nghiên cứu, chọn mẫu, thu thâ p thô ng tin, xử lý phân ti ch Kết quả nghiên cư u Kết luận/khuyến nghi đu c kết tư kết quả nghiên cư u To m tắt kết quả nghiên cư u (co thê đă t lên đâ u) Phụ lục (nê u co ) Danh mục tài liê u trích dẫn